Lịch vạn sự Tháng 6/2013 (Kỳ 1)
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 1/6/2013 đến ngày 15/6/2013
NĂM QUÝ TỴ (Trường Lưu THỦY – Nước sông cái)
Kiến MẬU NGỌ – Tiết MANG CHỦNG (thuộc Năm Tư ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Mang Chủng : 5/6/2013 (tức ngày 27 tháng 4 ÂL)
Ngày vào khí Hạ Chí : 21/6/2013 (tức ngày 14 tháng 5 ÂL)
Hành : HỎA (Thiên Thượng Hỏa – Lửa trên trời) – Sao : GIÁC
Thứ bảy – Ngày MẬU TUẤT - 1/6 tức 23/4 AL (T)
Hành MỘC – Mộc – Sao VỊ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Tuế đức, Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ
Nên : giao dịch, cầu tài, chữa bệnh
XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng, Quỷ khốc, Ly sào. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày KỶ HỢI - 2/6 tức 24/4 AL (T)
Hành MỘC – Sao Mão – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Nguyệt ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : khai trương, dọn nhà, thay đổi
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Thần cách.
Cử : xây dựng, động thổ, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH TÝ - 3/6 tức 25/4 AL (T)
Hành THỔ – Sao TẤT – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên mã, Hoạt diệu
Nên : cúng tế, cầu phước, đi xa
XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày TÂN SỬU – 4/6 tức 26/4 AL (T)
Hành THỔ – Sao Chủy – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão - Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên đức, Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên thành, Thiên ân, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô thần, Hỏa tinh, Tội chí.
Cử : xây bếp, đính hôn, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày NHÂM DẦN – 5/6 tức 27/4 AL (T)
Hành KIM – Sao Sâm – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên đức hợp, Sát cống, Thiên hỉ, Thiên mã, Ích hậu, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Lôi công, Cô thần, Ly sàng, Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, thay đổi, giao dịch,đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày QUÝ MÃO - 6/6 tức 28/4 AL (T)
Hành KIM – Sao Tỉnh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên thành, U vi, Tục thế, Mẫu thương, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hà khôi, Cửu không, Lỗ ban sát, Huyết kỵ, Khô tiêu, Đao chiêm sát, Trùng phục.
Cử : đi soông nước, tẩn liệm, động thổ, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu- Ngày GIÁP THÌN - 7/6 tức 29/4 AL (T)
Hành HỎA – Sao Quỷ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Sinh khí, Minh tinh, Yếu yên, Đại hồng sa
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lao, Hoang vu, Cô quả, Bát phong. Ngày Nguyệt tận
Cử : vào đơn, nhóm họp, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày ẤT TỴ - 8/6 tức 1/5 AL (Đ)
Hành HỎA – Sao Liễu – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Phúc hậu, Đại hồng sa
Nên : khai trương, dọn nhà
XẤU : Sát chủ, Huyết chi. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày BÍNH NGỌ - 9/6 tức 2/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao Tinh – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Mãn đức, Quan nhật, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Nguyệt kiến, Cô quả, Âm thác, Dương thác, Đại mộ.
Cử : xây dựng, đính hôn, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày ĐINH MÙI - 10/6 tức 3/5 AL (Đ)
Hành THỦY – Sao TRƯƠNG – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên quý, Lục hợp
Nên : gả cưới, cúng tế, cầu phước
XẤU : Phủ đầu dát, Tam tang, Trùng tang. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU THÂN - 11/6 tức 4/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Dực – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Tuế đức, Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Dịch mã, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Quả tú, Ly sào, Kim thần thất sát, Tội chí.
Cử : xây dựng, dọn nhà, thay đổi, giao dịch, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày KỶ DẬU - 12/6 tức 5/5 AL (Đ)
Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Nguyệt tài, Kính tâm, Hoạt diệu, Thời đức, Hoàng ân, Tuê hợp. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Thần cách, Tiểu hao, Ly sào, Địa tặc, Hỏa tinh, Kim thần thất sát, Cửu thổ quỷ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây bếp, nhóm họp, khai trương, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày CANH TUẤT - 13/6 tức 6/5 AL (Đ)
Hành KIM – Sao GIÁC- Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên phúc, Thiên ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Tam hợp
Nên : cúng tế, cầu phúc, chữa bệnh,
XẤU : Đại hao, Thổ cấm, Quỷ khốc, Thiên hình, Cửu thổ quỷ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày TÂN HỢI - 14/6 tức 7/5 AL (Đ)
Hành KIM – Sao Cang – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Thiên Đức, Ngũ phú, Sát cống, Phúc sinh
Nên : vào đơn, xuất hành, dọn nhà
XẤU : Kiếp sát, Không phòng. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM TÝ - 15/6 tức 8/5 AL (Đ)
Hành MỘC – Sao Đê – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn - Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên tài, Thiên thụy, Giải thần, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : giao dịch, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên hỏa, Hoang vu, Ngũ hư, Thiên tặc, Tai sát.
Cử : lợp mái, gác dòn dông, khai trương, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 6 DƯƠNG LỊCH
1/6 : Ngày Quốc Tế Thiếu nhi
5/6/1977 : Ngày môi trường thế giới
9/6/1946 : Ngày thành lập Tổ chức quốc tế các nhà báo (OIJ)
18/6/1976 : bắt đầu phát triển Internet với phần mềm TCP/IP trên mạng đầu tiên.
20/6 : Ngày Quốc tế đòi giải trừ vũ khí hạt nhân
21/6/1925 : Ngày báo chí Việt Nam
24/6 : Ngày thành lập LHQ 1945
26/6 : Ngày toàn quốc phòng chống ma túy
26/6/1945 : Ngày hiến chương Liên Hiệp Quốc
28/6 : Ngày gia đình Việt Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 ÂM LỊCH
1/5 : Hội chơi pháo đất, Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Dương
5/5 : Tết Đoan Ngọ – Ngày giỗ tổ ngành Y (Hải Thượng Lãn Ông)
5-6/5 : Lễ hội vía Linh Sơn Thánh Mẫu, núi Bà Tây Ninh
14-16/5 : Hội đền Chèm, Thụy Phương, Từ Liêm, Hà Nội
29/5-7/6 : Lễ hội Trà Cổ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh
Khánh Hà.st