Tử vi

Lịch vạn sự Tháng 5/2017 (Kỳ 1)

Cập nhật lúc 27-04-2017 10:52:42 (GMT+1)

 

Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.


Từ ngày 1/5/2017 đến ngày 15/5/2017

NĂM ĐINH DẬU (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)

Kiến ẤT TỴ – Tiết LẬP HẠ (thuộc tháng tƯ ÂL, đủ)

Ngày vào tiết LẬP HẠ : 5/5/2017 (tức ngày 10 tháng 4 ÂL)

Ngày vào khí Tiểu Mãn : 21/5/2017 (tức ngày 26 tháng 4 ÂL)

Hành : HỎA (Phù Đăng HỎA – Lửa đèn) – Sao : CHỦY

Thứ hai – Ngày MẬU TÝ – 1/5 tức 6/4 ÂL (Đ)

Hành HỎA – Sao Tất – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

TỐT :Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tam hợp

Nên : gả cưới, cúng tế, cầu phước, Khai trương, cầu tài

XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Đao chiêm sát, Ly sào, Thiên lao.

Cử : động thổ, lợp- mái nhà, làm cửa chánh

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ ba – Ngày KỶ SỬU– 2/5 tức 7/4 ÂL (Đ)

Hành HỎA – Sao Chủy – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.

TỐT : U vi, Ích hậu, Đại hồng sa

Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cô quả, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đếu xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ tư – Ngày CANH DẦN – 3/5 tức 8/4 ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao Sâm – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.

TỐT :Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Thiên thụy, Tư mệnh

Nên : mọi sự đếu tốt

XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Hỏa tinh, Huyết kỵ.

Cử : khai trương, động thổ, dọn nhà, xây bếp

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày TÂN MÃO – 4/5 tức 9/4 ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

TỐT :Thiên đức, Thiên phúc, Yếu yên

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Ly sào, Huyết chi. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : lợp mái nhà, xây bếp, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày NHÂM THÌN – 5/5 tức 10/4 ÂL (Đ)

Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

TỐT :Tuế đức. Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, Tư mệnh

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU :  Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Huyết chi, Trùng phục, Hỏa tinh.

Cử : đính hôn, khai trương, xây bếp, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày QUÝ TỴ – 6/5 tức 11/4 ÂL (Đ)

Hành THỦY – Sao Liễu – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc  tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi

TỐT :Thiên phúc, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân

Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, vào đơn, cúng tế

XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : động thổ, gác đồn dông. Lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày GIÁP NGỌ – 7/5 tức 12/4 ÂL (Đ)

Hành KIM – Sao Tinh – Trực TrỪ

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân –  Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT :Nguyệt không, Thánh tâm, U vi, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ.

Cử : đi xa, xuất hành, thay đổi, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ hai – Ngày ẤT MÙI – 8/5 tức 13/4 ÂL (Đ)

Hành KIM – Sao TRƯƠNG -Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT :Nguyệt đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Trực tinh. b Hoàng đạo: Minh đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Phi liêm đại sát, Tam tang, Khô tiêu. Ngày Tam nương

Cử : xuất hành, dọn nhà, gả cưới, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ ba – Ngày BÍNH THÂN – 9/5 tức 14/4 ÂL (Đ)

Hành HỎA – Sao Dực – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần

TỐT :Thiên đức hợp, Thiên quý, Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp, Bât tương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hỏa tai, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư, Trùng tang, Thiên hình, Đại mộ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ tư – Ngày ĐINH DẬU – 10/5 tức 15/4 ÂL (Đ)

Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT :Thiên quý, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức, Bất tương

Nên : đính hôn, gả cưới, chữa bệnh, vào đơn,

XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : lợp mái nhà. Gác đòn dông, nhóm họp

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ năm – Ngày MẬU TUẤT – 11/5 tức 16/4 ÂL (Đ)

Hành MỘC – GIÁC – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT :Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ

Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài

XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng,Kim thần thất sát, Quỷ khốc, Ly sào.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ sáu – Ngày KỶ HỢI – 12/5 tức 17/4 ÂL (Đ)

Hành MỘC – Sao Cang – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT :Nguyệt ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ

XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Kim thần thất sát, Thần cách.

Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, lợp mái nhà, gác đòn dông

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ bảy – Ngày CANH TÝ – 13/5 tức 18/4 ÂL (Đ)

Hành THỔ – Sao Đê – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Nguyệt đức, Thiên mã, Hoạt diệu

Nên : đi xa, làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ

XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Chủ nhật – Ngày TÂN SỬU – 14/5 tức 19/4 ÂL (Đ)

Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực THÀNH

Khắc  tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT :Thiên đức, Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên thành, Thiên ân, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô thần, Hỏa tinh, Tội chí.

Cử : xuất hành, đính hôn, dọn nhà, xây bếp

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ hai – Ngày NHÂM DẦN – 15/5 tức 20/4 ÂL (Đ)

Hành KIM – Sao Tâm – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Tuế đức. Kính tâm, Mẫu thương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Đao chiêm sát, Trùng phục, Thiên lao.

Cử : xuất hành, lợp mái nhà, xây bếp, đính hôn, vào đơn

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 DƯƠNG LỊCH

1/5 : Ngày Quốc Tế Lao Động

3/5 : Ngày quốc tế tự do báo chí

7/5/1954 : chiến thắng Điện Biên Phủ

8/5/1863 :Ngày Quốc Tế Chữ Thập Đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ

10/5/1995 : Ngày thành lập Hội người cao tuổi

15/5 : Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền Phong HCM – Ngày quốc tế Gia đình

17/5/1814 : Ngày viễn thông thế giới

18/5 : Ngày Bảo tàng quốc tế

21/5 : Ngày Thế giới phát triển văn Hóa

22/5/1946 : Ngày phòng chống thiên tai VN

31/5/1987 : Ngày Quốc tế không hút thuốc lá

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 4 ÂM LỊCH

4/4 : Hội cầu mưa

6 – 12/4 : Hội Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội

6/4 : Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)

8/4  : Hội Chùa Dâu,Thuận Thành, Bắc Ninh

15/4 : Lễ Phật Đản

23-27/4 : Lễ hội Bà Chúa Xứ (núi Sam, Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang)

Minh Hà.st

Ảnh trong bài: Nếu không ghi thêm, tất cả các ảnh trong bài này chỉ mang tính minh họa và có bản quyền như nguồn tin gốc đã đưa.

 

Booking.com
Tiêu điểm

Đọc nhiều

Thảo luận

Quảng cáo