Lịch vạn sự Tháng 5/2017 (Kỳ 1)
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 1/5/2017 đến ngày 15/5/2017
NĂM ĐINH DẬU (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến ẤT TỴ – Tiết LẬP HẠ (thuộc tháng tƯ ÂL, đủ)
Ngày vào tiết LẬP HẠ : 5/5/2017 (tức ngày 10 tháng 4 ÂL)
Ngày vào khí Tiểu Mãn : 21/5/2017 (tức ngày 26 tháng 4 ÂL)
Hành : HỎA (Phù Đăng HỎA – Lửa đèn) – Sao : CHỦY
Thứ hai – Ngày MẬU TÝ – 1/5 tức 6/4 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Tất – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT :Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tam hợp
Nên : gả cưới, cúng tế, cầu phước, Khai trương, cầu tài
XẤU : Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Hoàng sa, Đao chiêm sát, Ly sào, Thiên lao.
Cử : động thổ, lợp- mái nhà, làm cửa chánh
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ ba – Ngày KỶ SỬU– 2/5 tức 7/4 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Chủy – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : U vi, Ích hậu, Đại hồng sa
Nên : làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Ngũ hư, Cô quả, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đếu xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày CANH DẦN – 3/5 tức 8/4 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao Sâm – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT :Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân, Thiên thụy, Tư mệnh
Nên : mọi sự đếu tốt
XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Hỏa tinh, Huyết kỵ.
Cử : khai trương, động thổ, dọn nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày TÂN MÃO – 4/5 tức 9/4 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT :Thiên đức, Thiên phúc, Yếu yên
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Ly sào, Huyết chi. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : lợp mái nhà, xây bếp, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày NHÂM THÌN – 5/5 tức 10/4 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT :Tuế đức. Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa, Tư mệnh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Huyết chi, Trùng phục, Hỏa tinh.
Cử : đính hôn, khai trương, xây bếp, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày QUÝ TỴ – 6/5 tức 11/4 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi
TỐT :Thiên phúc, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, vào đơn, cúng tế
XẤU : Sát chủ, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Lục bất thành, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : động thổ, gác đồn dông. Lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày GIÁP NGỌ – 7/5 tức 12/4 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Tinh – Trực TrỪ
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT :Nguyệt không, Thánh tâm, U vi, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoàng sa, Nguyệt kiến, Cửu thổ quỷ.
Cử : đi xa, xuất hành, thay đổi, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ hai – Ngày ẤT MÙI – 8/5 tức 13/4 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao TRƯƠNG -Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT :Nguyệt đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Trực tinh. b Hoàng đạo: Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu dát, Phi liêm đại sát, Tam tang, Khô tiêu. Ngày Tam nương
Cử : xuất hành, dọn nhà, gả cưới, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày BÍNH THÂN – 9/5 tức 14/4 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Dực – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT :Thiên đức hợp, Thiên quý, Ngũ phú, Tục thế, Lục hợp, Bât tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hỏa tai, Hà khôi, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư, Trùng tang, Thiên hình, Đại mộ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày ĐINH DẬU – 10/5 tức 15/4 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT :Thiên quý, Mãn đức, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Thời đức, Bất tương
Nên : đính hôn, gả cưới, chữa bệnh, vào đơn,
XẤU : Thiên hỏa, Đại hao, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : lợp mái nhà. Gác đòn dông, nhóm họp
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày MẬU TUẤT – 11/5 tức 16/4 ÂL (Đ)
Hành MỘC – GIÁC – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT :Thiên tài, Tuế hợp, Giải thần, Nhân chuyên, Bất tương, Kim quỹ
Nên : thay đổi, giao dịch, cầu tài
XẤU : Địa tặc, Thổ cấm, Không phòng,Kim thần thất sát, Quỷ khốc, Ly sào.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày KỶ HỢI – 12/5 tức 17/4 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao Cang – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT :Nguyệt ân, Địa tài, Dịch mã. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Kim thần thất sát, Thần cách.
Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, lợp mái nhà, gác đòn dông
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày CANH TÝ – 13/5 tức 18/4 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Đê – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên mã, Hoạt diệu
Nên : đi xa, làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hoang vu. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Chủ nhật – Ngày TÂN SỬU – 14/5 tức 19/4 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT :Thiên đức, Thiên phúc, Thiên hỉ, Thiên thành, Thiên ân, Tam hợp. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cửu thổ quỷ, Ly sào, Cô thần, Hỏa tinh, Tội chí.
Cử : xuất hành, đính hôn, dọn nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ hai – Ngày NHÂM DẦN – 15/5 tức 20/4 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Tâm – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Tuế đức. Kính tâm, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thiên ôn, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Đao chiêm sát, Trùng phục, Thiên lao.
Cử : xuất hành, lợp mái nhà, xây bếp, đính hôn, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 5 DƯƠNG LỊCH
1/5 : Ngày Quốc Tế Lao Động
3/5 : Ngày quốc tế tự do báo chí
7/5/1954 : chiến thắng Điện Biên Phủ
8/5/1863 :Ngày Quốc Tế Chữ Thập Đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ
10/5/1995 : Ngày thành lập Hội người cao tuổi
15/5 : Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền Phong HCM – Ngày quốc tế Gia đình
17/5/1814 : Ngày viễn thông thế giới
18/5 : Ngày Bảo tàng quốc tế
21/5 : Ngày Thế giới phát triển văn Hóa
22/5/1946 : Ngày phòng chống thiên tai VN
31/5/1987 : Ngày Quốc tế không hút thuốc lá
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 4 ÂM LỊCH
4/4 : Hội cầu mưa
6 – 12/4 : Hội Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
6/4 : Hội đua voi ở Buôn Đôn (Buôn Ma Thuột)
8/4 : Hội Chùa Dâu,Thuận Thành, Bắc Ninh
15/4 : Lễ Phật Đản
23-27/4 : Lễ hội Bà Chúa Xứ (núi Sam, Châu Đốc, Vĩnh Tế, An Giang)
Minh Hà.st