Lịch vạn sự Tháng 4/2016 (Kỳ 2)
![]() |
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 16/4/2016 đến ngày 30/4/2016
NĂM BÍNH THÂN (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến NHÂM THÌN – Tiết THANH MINH (thuộc tháng Ba ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Thanh Minh : 4/4/2016 (tức ngày 27 tháng 2 ÂL)
Ngày vào khí Xuân Phân : 19/4/2016 (tức ngày 13 tháng 3 ÂL)
Hành : THỦY (Trường Lưu Thủy – Sông cái) – Sao : CƠ
Thứ bảy – Ngày MẬU THÌN – 16/4 tức 10/3 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao Đê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Canh Tuất, Bính Tuất
HỢP : Mãn đức, Thiên ân. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : Mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang, Ly sào.
Cử : động thổ, đi xa, xuất hành, dọn nhà,
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày KỶ TỴ – 17/4 tức 11/3 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao PHÒNG – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Hợi, Đinh Hợi
HỢP : Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức, Nhân chuyên, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công, Trùng tang, Ly sào, Trùng phục.
Cử : xuất hành, đính hôn, lợp mái nhà, tẩn liệm
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH NGỌ – 18/4 tức 12/3 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao Tâm – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Giáp Thân, Giáp Dần – Tự hình : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tý, Bính Tý.
HỢP : Nguyệt ân, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức
Nên : giao dịch, cầu tài, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên hỏa, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, Phi liêm đại sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ ba – Ngày TÂN MÙI – 19/4 tức 13/3 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao VĨ – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Quý Sửu, Đinh Sửu
HỢP : không có sao tốt
Nên : cúng tế, cầu phước
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư, Tội chí, Thổ cấm. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày NHÂM THÂN – 20/4 tức 14/3 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao CƠ – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Dần, Canh Dần
HỢP : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên tài, Kính tâm, Tam hợp, Thiên ân, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Đại hao, Nguyệt yếm, Nguyệt hình, Hỏa tinh. Đao chiêm sát, Ngày Nguyệt kỵ
Cử : động thổ, xây dựng, xuất hành, dọn nhà, nhóm họp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày QUÝ DẬU – 21/4 tức 15/3 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao ĐẨU – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Đinh Mão, Tân Mão.
HỢP : Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường
Nên :cúng tế, cầu phước, chữa bệnh, thay đổi, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Cô quả..
Cử : gả cưới, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày GIÁP TUẤT – 22/4 tức 16/3 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Khắc tuổi Chi : Nhâm Thìn, Canh Thìn.
HỢP : Thiên quý, Thiên mả, Phúc sinh, Giải thần, Sát cống –
Nên : xuất hành, đi xa, thay đổi, chữa bệnh, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Cửu không, Quỷ khốc, Khô tiêu. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày ẤT HỢI – 23/4 tức 17/3 ÂL (Đ)
Hành HỎA – Sao Nữ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Tỵ, Tân Tỵ.
HỢP : Thiên quý, Thiên thành, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Địa tặc, Ly sàng, Đại mộ, Đao chiêm sát.
Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày BÍNH TÝ – 24/4 tức 18/3 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Hư – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Ngọ, Mậu Ngọ
HỢP : Nguyệt không, Thiên hỉ, Minh tinh, Thánh tâm, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tam hợp
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Cô thần, Thiên lao, Lỗ ban sát, Kim thần thất sát, Không phòng, Hoàng sa. Ngày Tam nương
Cử : đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ hai – Ngày ĐINH SỬU – 25/4 tức 19/3 ÂL (Đ)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mùi, Kỷ Mùi.
HỢP : Thiên đức hợp, U vi, Ích hậu, Đại hồng sa, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Kim thần thất sát. Ngũ hư, Cô quả, Cửu thổ quỷ, Bát phong. Hắc đạo : Huyền vũ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU DẦN – 26/4 tức 20/3 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao THẤT – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Giáp Thân
HỢP : Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Tư mệnh, Hoàng ân, Thiên thụy, Nhân chuyên
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Hỏa tai, Kim thần thất sát, Ly sào, Huyết kỵ.
Cử : khai trương, động thổ, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ tư – Ngày KỶ MÃO – 27/4 tức 21/3 ÂL (Đ)
Hành THỔ – Sao BÍCH – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Ất Dậu.
HỢP : Yếu yên, Thiên ân, Thiên thụy
Nên : làm những chuyện cũ, chuyện nhỏ
XẤU : Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Trùng tang, Trùng phục, Kim thần thất sát, Huyết chi. Hắc đạo: Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày CANH THÌN – 28/4 tức 22/3 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao Khuê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Tuất, Mậu Tuất.
HỢP : Thiên ân, Nguyệt ân, Mãn đức. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Phủ đầu dát, Tam tang. Ngày Tam nương
Cử : động thổ. đi xa, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ sáu – Ngày TÂN TỴ — 29/4 tức 23/3 ÂL (Đ)
Hành KIM – Sao LÂU – Trực TRƯ
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
HỢP : Thiên ân, Thiên đức, Thiên phúc, Thiên thụy, Nguyệt tài, Ngũ phú, Âm đức. Hoàng đạo : Minh đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công, Ly sào, Hỏa tinh, Thập ác đại bại. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xuất hành, đính hôn, xây bếp, dọn nhà, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM NGỌ – 30/4 tức 24/3 ÂL (Đ)
Hành MỘC – Sao Vị – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
HỢP : Tuế đức, Thiên ân, Thiên phú, Lộc khố, Thời đức
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Quả tú, Thiên hình, Phi liêm đại sát.
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, cúng tế, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 4 DƯƠNG LỊCH
18/4 : Ngày bảo vệ và chăm sóc người tàn tật VN
22/4 : Ngày pháp luật thế giới – Ngày trái đất
23/4/1996 : Ngày Sách và bản quyền thế giới
24/4 : Ngày quốc tế Đoàn kết thanh niên
25/4/1976 : Ngày tổng tuyển cử bầu QH chung cả nước VN thống nhất (khóa 6/1976)
26/4 : Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới
27/4 : Ngày quốc tế các thành phố kết nghĩa
29/4 : Ngày truyền thống ngành xây dựng
30/4/1975 : Ngày Giải phóng miền Nam
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 3 ÂM LỊCH
10/3 : Giỗ tổ Hùng Vương (Hy Cương, Lâm Thao, Phú Thọ) – Lễ hội Trường Yên (Hoa Lư, Ninh Bình)
11/3 : Hội làng Đầm, Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội
12/3 : Hội làng Sượt (P. Thanh Bình, Hải Dương)
13/3 : Hội Giá, Yên Sở, Hoài Đức, Hà Tây
14-16/3 : Hội đền Đô (thờ Lý Bát Đế), Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
20-24/3 : Lễ hội Tháp Bà, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa
21-1/4 : Hội làng Lộng Khê, An khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình
23/3 : Hội làng Lệ mật xã Việt Hưng, Gia Lâm, Hà Nội
26/3 : Hội chùa Bút Tháp (Bắc Ninh)
Minh Hà.st