Tử vi

Lịch vạn sự Tháng 1/2016 (Kỳ 2)

Cập nhật lúc 14-01-2016 15:15:43 (GMT+1)

 

Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.


Từ ngày 16/1/2016 đến ngày 31/1/2016

NĂM ẤT MÙI (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)

Kiến KỶ SỬU – Tiết TIỂU HÀN (thuộc tháng Chạp ÂL, thiếu)

Ngày vào tiết TIỂU HÀN : 6/1/2016 (tức ngày 27tháng 11 ÂL)

Ngày vào khí Đại Hàn : 20/1/2016 (tức ngày 11 tháng 12 ÂL)

Hành : Hỏa (Tích Lịch HỎA – lửa sấm sét) – Sao : PHÒNG

Thứ bảy – Ngày ĐINH DẬU – 16/1 – tức 7/12 AL (T)

Hành HỎA – Sao Liễu – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi.- Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT : Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : đính hôn, gả cưới, giao dịch, nhóm họp, cầu tài

XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương

Cử: gác đòn dông, lợp mái nhà, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày MẬU TUẤT – 17/1 – tức 8/12 AL (T)

Hành MỘC Sao Tinh – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT : Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Diệt môn, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào.

Cử: đi sông biển, khai trương, đính hon, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ hai – Ngày KỶ HỢI – 18/1 – tức 9/12 AL (T)

Hành MỘC – Sao TRƯƠNG- Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT : Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu . Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh.

Cử: xuất hành, dọn nhà, động thổ, xây bếp

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ ba – Ngày CANH TÝ – 19/1 – tức 10/12 AL (T)

Hành THỔ – Sao Dực – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân. – Khắc tuổi Chi :Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT : Tuế đức, Thiên đức, Nguyệt đức, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Thiên hình, Phủ đầu dát, Huyết chi, Huyết kỵ.

Cử: mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ tư – Ngày TÂN SỬU -– 20/1 – tức 11/12 AL (T)

Hành THỔ – Sao CHẨN – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Yếu yên, Sát cống, Bất tương

Nên : đính hôn. chữa bệnh, vào đơn

XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Ly sào, Không phòng, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.

Cử: mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ năm – Ngày NHÂM DẦN – 21/1 – tức 12/12 AL (T)

Hành KIM – Sao GIÁC – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi :Canh Thân, Bính Thân.

TỐT : Thiên quý, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Trực tinh, Kim quỹ

Nên : gả cưới, giao dịch, cầu tài, thay đổi

XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Đại mộ, Cửu thổ quỷ.

Cử: xuất hành, động thổ, an táng, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ sáu – Ngày QUÝ MÃO – 22/1 – tức 13/12 AL (T)

Hành KIM – Sao Cang – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu

TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức. Hoàng đạo : Kim đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú.. Ngày Tam nương

Cử: dọn nhà, đính hôn, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày GIÁP THÌN – 23/1 – tức 14/12 AL (T)

Hành HỎA – Sao Đê – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.

TỐT : Nguyệt không, Thiên mã

Nên : đi xa, thay đổi, làm những việc nhỏ, việc cũ

XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Kim thần thất sát, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử: mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày ẤT TỴ – 24/1 – tức 15/12 AL (T)

Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.

TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Nhân chuyên . Hoàng đạo : Ngọc đường

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Đại hao, Cửu không, Kim thần thất sát, Tội chí, Cô quả, Khô tiêu.

Cử: nhóm họp, xuất hành, giao dịch, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày BÍNH NGỌ – 25/1 – tức 16/12 AL (T)

Hành THỦY – Sao Tâm – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.

TỐT : Minh tinh, Kính tâm, Giải thần

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, chữa bệnh,

XẤU : Thiên lao, Hoang vu, Nguyệt hỏa.

Cử: khai trương, xuất hành, dọn nhà, cầu tài

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ ba – Ngày ĐINH MÙI – 26/1 – tức 17/12 AL (T)

Hành THỦY – Sao VĨ – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.

TỐT : Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân

Nên : cúng tế, cầu phước, thay đổi

XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử: lợp mái nhà, gác đòn dông, động thổ,

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ tư – Ngày MẬU THÂN – 27/1 – tức 18/12 AL (T)

Hành THỔ – Sao CƠ – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.

TỐT : Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tư mệnh

Nên : vào đơn, giao dịch, cầu tài, chữa bệnh

XẤU : Lôi công, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát, Hỏa tinh. Ngày Tam nương

C: mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ năm – Ngày KỶ DẬU – 28/1 – tức 19/12 AL (T)

Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.

TỐT : Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương

Nên : gả cưới, khai trương, dọn nhà

XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ.Hắc đạo : Câu trận.

Cử: mọi việc đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ sáu – Ngày CANH TUẤT – 29/1 – tức 20/12 AL (T)

Hành KIM – Sao Ngưu – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi :Giáp Thìn, Mậu Thìn.

TỐT : Tuế đức, Thiên đức, Thiên ân, Nguyệt đức, Thánh tâm, Đại   hồng sa, Sát cống . Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi việc đều tốt

XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ.

Cử: động thổ, xuất hành, đi xa, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ bảy – Ngày TÂN HỢI – 30/1 – tức 21/12 AL (T)

Hành KIM – Sao Nữ – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.

TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường

Nên :mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.

Cử: khai trương, dọn nhà, xuất hành, động thổ, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Chủ nhật – Ngày NHÂM TÝ – 31/1 – tức 22/12 AL (T)

Hành MỘC – Sao Hư – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.

TỐT : Thiên quý, Thiên thụy, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên lại, Thiên hình, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Huyết chi, Huyết kỵ, Đại mộ. Ngày Tam nương

Cử: mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH

20/1 : Ngày đo lường tại VN

27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN – 1992 : ngày thành lập vườn QG Bến En, Thanh Hóa

29/1/1907 : Ngày mất của Tú Xương (Trần Kế Xương – 1870)

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG CHẠP ÂM LỊCH

12/12  : Giỗ tổ nghề May

14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa

14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.

20/12 : Giỗ tổ thợ mộc

23/12  : Tết Táo Quân

26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây

Minh Hà.st

Ảnh trong bài: Nếu không ghi thêm, tất cả các ảnh trong bài này chỉ mang tính minh họa và có bản quyền như nguồn tin gốc đã đưa.

 

Booking.com
Tiêu điểm

Đọc nhiều

Thảo luận

Quảng cáo