Lịch vạn sự Tháng 1/2016 (Kỳ 2)
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 16/1/2016 đến ngày 31/1/2016
NĂM ẤT MÙI (Sa Trung KIM – Vàng trong cát)
Kiến KỶ SỬU – Tiết TIỂU HÀN (thuộc tháng Chạp ÂL, thiếu)
Ngày vào tiết TIỂU HÀN : 6/1/2016 (tức ngày 27tháng 11 ÂL)
Ngày vào khí Đại Hàn : 20/1/2016 (tức ngày 11 tháng 12 ÂL)
Hành : Hỏa (Tích Lịch HỎA – lửa sấm sét) – Sao : PHÒNG
Thứ bảy – Ngày ĐINH DẬU – 16/1 – tức 7/12 AL (T)
Hành HỎA – Sao Liễu – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi.- Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT : Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : đính hôn, gả cưới, giao dịch, nhóm họp, cầu tài
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương
Cử: gác đòn dông, lợp mái nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày MẬU TUẤT – 17/1 – tức 8/12 AL (T)
Hành MỘC Sao Tinh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT : Thánh tâm, Đại hồng sa. Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Diệt môn, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào.
Cử: đi sông biển, khai trương, đính hon, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày KỶ HỢI – 18/1 – tức 9/12 AL (T)
Hành MỘC – Sao TRƯƠNG- Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT : Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu . Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách, Trùng tang, Trùng phục, Hỏa tinh.
Cử: xuất hành, dọn nhà, động thổ, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày CANH TÝ – 19/1 – tức 10/12 AL (T)
Hành THỔ – Sao Dực – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân. – Khắc tuổi Chi :Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Tuế đức, Thiên đức, Nguyệt đức, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Thiên hình, Phủ đầu dát, Huyết chi, Huyết kỵ.
Cử: mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ tư – Ngày TÂN SỬU -– 20/1 – tức 11/12 AL (T)
Hành THỔ – Sao CHẨN – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Yếu yên, Sát cống, Bất tương
Nên : đính hôn. chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Vãng vong, Tiểu hồng sa, Thổ phù, Tam tang, Ly sào, Không phòng, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử: mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày NHÂM DẦN – 21/1 – tức 12/12 AL (T)
Hành KIM – Sao GIÁC – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi :Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Thiên quý, Thiên tài, U vi, Tuế hợp, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : gả cưới, giao dịch, cầu tài, thay đổi
XẤU : Sát chủ, Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc, Đại mộ, Cửu thổ quỷ.
Cử: xuất hành, động thổ, an táng, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày QUÝ MÃO – 22/1 – tức 13/12 AL (T)
Hành KIM – Sao Cang – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Thời đức. Hoàng đạo : Kim đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Thiên ôn, Tai sát, Quả tú.. Ngày Tam nương
Cử: dọn nhà, đính hôn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày GIÁP THÌN – 23/1 – tức 14/12 AL (T)
Hành HỎA – Sao Đê – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Nguyệt không, Thiên mã
Nên : đi xa, thay đổi, làm những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Sát chủ, Tiểu hao, Nguyệt hư, Băng tiêu, Hà khôi, Kim thần thất sát, Thổ cấm. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử: mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày ẤT TỴ – 24/1 – tức 15/12 AL (T)
Hành HỎA – Sao PHÒNG – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên thành, Âm đức, Mãn đức, Tam hợp, Nhân chuyên . Hoàng đạo : Ngọc đường
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Cửu không, Kim thần thất sát, Tội chí, Cô quả, Khô tiêu.
Cử: nhóm họp, xuất hành, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày BÍNH NGỌ – 25/1 – tức 16/12 AL (T)
Hành THỦY – Sao Tâm – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Minh tinh, Kính tâm, Giải thần
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ, chữa bệnh,
XẤU : Thiên lao, Hoang vu, Nguyệt hỏa.
Cử: khai trương, xuất hành, dọn nhà, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ ba – Ngày ĐINH MÙI – 26/1 – tức 17/12 AL (T)
Hành THỦY – Sao VĨ – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
Nên : cúng tế, cầu phước, thay đổi
XẤU : Nguyệt phá, Lục bất thành, Thần cách. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử: lợp mái nhà, gác đòn dông, động thổ,
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày MẬU THÂN – 27/1 – tức 18/12 AL (T)
Hành THỔ – Sao CƠ – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Tư mệnh
Nên : vào đơn, giao dịch, cầu tài, chữa bệnh
XẤU : Lôi công, Ly sàng, Ly sào, Đao chiêm sát, Hỏa tinh. Ngày Tam nương
Cử: mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày KỶ DẬU – 28/1 – tức 19/12 AL (T)
Hành THỔ – Sao ĐẨU – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương
Nên : gả cưới, khai trương, dọn nhà
XẤU : Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Phi liêm đại sát, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Cửu thổ quỷ.Hắc đạo : Câu trận.
Cử: mọi việc đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày CANH TUẤT – 29/1 – tức 20/12 AL (T)
Hành KIM – Sao Ngưu – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi :Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Tuế đức, Thiên đức, Thiên ân, Nguyệt đức, Thánh tâm, Đại hồng sa, Sát cống . Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi việc đều tốt
XẤU : Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Ngữ hư, Cô quả, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ.
Cử: động thổ, xuất hành, đi xa, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ bảy – Ngày TÂN HỢI – 30/1 – tức 21/12 AL (T)
Hành KIM – Sao Nữ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Nguyệt ân, Sinh khí, Nguyệt tài, Ích hậu, Dịch mã, Phúc hậu, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường
Nên :mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Nguyệt yếm, Nhân cách.
Cử: khai trương, dọn nhà, xuất hành, động thổ, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Chủ nhật – Ngày NHÂM TÝ – 31/1 – tức 22/12 AL (T)
Hành MỘC – Sao Hư – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên quý, Thiên thụy, Cát khánh, Tục thế, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên lại, Thiên hình, Hỏa tai, Hoàng sa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Huyết chi, Huyết kỵ, Đại mộ. Ngày Tam nương
Cử: mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG 1 DƯƠNG LỊCH
20/1 : Ngày đo lường tại VN
27/1/1973 : Ngày ký hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh VN – 1992 : ngày thành lập vườn QG Bến En, Thanh Hóa
29/1/1907 : Ngày mất của Tú Xương (Trần Kế Xương – 1870)
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THÁNG CHẠP ÂM LỊCH
12/12 : Giỗ tổ nghề May
14 -16/12 : Cúng cá ông tại xã Xuân Đài, Khánh Hòa
14-15/12 : Hội Đình Bình Thủy (Cần Thơ) – Lễ Hạ điền (12-14/4) Lễ Thượng điền.
20/12 : Giỗ tổ thợ mộc
23/12 : Tết Táo Quân
26-27/12 : Hội chùa Đậu, Thường Tín – Hà Tây
Minh Hà.st