Lịch vạn sự Tháng 11/2018 (Kỳ 2)
![]() |
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 16/11/2018 đến ngày 30/11/2018
NĂM MẬU TUẤT (Bình Địa MỘC – Cây sống trên đất)
Kiến QUÝ HỢI – Tiết LẬP ĐÔNG (thuộc MƯỜi ÂL, Thiếu)
Ngày vào tiết Lập Đông : 7/11/2018 (tức ngày 30 tháng 9 ÂL)
Ngày vào khí Tiểu Tuyết : 22/11/2018 (tức ngày 15 tháng 10 ÂL)
Hành : THỦY (Đại Hải Thủy – Nước biển lớn – Sao : Nữ
Thứ sáu – Ngày NHÂM TÝ – 16/11 tức 9/10 (T)
Hành MỘC – Sao Quỷ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Thiên quý, Thiên thụy, Yếu yên, Thiên mã, U vi, Sát cống
Nên : đính hôn, gả cưới, thay đổi, đi xa, vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Trùng tang, Trùng phục, Đại mộ. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : động thổ, sửa mái nhà, lắp cửa chánh
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ bảy – Ngày QUÝ SỬU – 17/11 tức 10/10 (T)
Hành MỘC – Sao Liễu – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Thiên thành, Thiên ân, Lộc khố, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt làm
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Âm thác, Tam tang, Phi liêm đại sát.
Cử : cúng tế, động thổ, khai trương, xuất hành, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Chủ nhật – Ngày GIÁP DẦN – 18/11 tức 11/10 (T)
Hành THỦY – Sao Tinh – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Nguyệt đức, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư, Thiên lao, Bát phong.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ hai – Ngày ẤT MÃO – 19/11 tức 12/10 (T)
Hành THỦY -Sao TRƯƠNG – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Mãn đức, Tam hợp, Thời đức
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Đại hao, Nhân cách. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : xây bếp, lợp mái nhà, nhóm họp
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày BÍNH THÌN – 20/11 tức 13/10 (T)
Hành THỔ – Sao Dực – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Thiên quan, Tuế hợp, Hoàng ân, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Địa tặc, Tội chí, Thổ cấm. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ tư – Ngày ĐINH TỴ – 21/11 tức 14/10 (T)
Hành THỔ – Sao Chẩn – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên phúc, Kính tâm, Dịch mã
Nên : thay đổi, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ năm – Ngày MẬU NGỌ – 22/11 tức 15/10 (T)
Hành HỎA – Sao GIÁC – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Ngũ hợp, Bất tương. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ, Ly sào.
Cử : xuất hành, thay đổi, chữa bệnh, khai trương, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ sáu – Ngày KỶ MÙI – 23/11 tức 16/10 (T)
Hành HỎA – Sao Cang – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Ngũ hợp. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Cô thần, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, xây bếp, xuất hành, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày CANH THÂN – 24/11 tức 17/10 (T)
Hành MỘC – Sao Đê – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi : Nhâm Dần, Mậu Dần
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : lợp mái nhà, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Kim thần thất sát. Băng tiêu, Ly sàng, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày TÂN DẬU – 25/11 tức 18/10 (T)
Hành MỘC – Sao PHÒNG- Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương, Ngũ hợp, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tai sát, Kim thần thất sát. Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : dọn nhà, gả cưới, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày NHÂM TUẤT – 26/11 tức 19/10 (T)
Hành THỦY – Sao Tâm – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Bính Thìn, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Bính Thìn, Giáp Thìn.
TỐT : Thiên quý, Thiên tài, Kim quỹ, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Trực tinh
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Đại mộ, Trùng tang, Trùng phục, Ly sào, Huyết chi.
Cử : khai trương, đính hôn, cúng tế, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày QUÝ HỢI – 27/11 tức 20/10 (T)
Hành THỦY – Sao Vĩ – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Đinh Tỵ, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi : Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
TỐT : Thiên quý, Tục thế, Phúc hậu, Ngũ hợp. Hoàng đạo: Kim đường.
Nên : đính hôn, gả cưới, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt hình, Dương thác, Khô tiêu, Huyết kỵ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày GIÁP TÝ – 28/11 tức 21/10 (T)
Hành KIM – Sao CƠ – Trực TrỪ
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Khắc tuổi Chi : Mậu Ngọ, Nhâm Ngo
TỐT : Thiên xá, Nguyệt đức, Yếu yên, Thiên mã, U vi, Thiên ân
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ năm – Ngày ẤT SỬU – 29/11 tức 22/10 (T)
Hành KIM – Sao Đẩu – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mùi, Quý Mùi
TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Thiên phú, Thiên thành, Lộc khố. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Hỏa tinh, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xây bếp, gác đòn dông, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày BÍNH DẦN – 30/11 tức 23/10 (T)
Hành HỎA – Sao Ngưu – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thân, Nhâm Thân.
TỐT : Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp, Thiên ân
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hao, Thiên lao, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG M. MỘT – DƯƠNG LỊCH
7/11/1917 : Cách Mạng tháng Mười nga thành công – 1946 : Ngày Quốc tế Sinh viên
10/11 : Ngày thanh niên Thế giới
17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên
20/11/1982 : Ngày Nhà giáo Việt Nam
21/11 : Ngày truyền hình Thế giới
23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940 : Ngày Nam kỳ khởi nghĩa
28/11/1959 : Ngày Lâm nghiệp VN
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG MƯỜI – ÂM LỊCH
Tháng10 : Năm Mậu Tuất 938 : Trận đánh Bạch Đằng
10/10 : Tết trùng thập (Tết cơm mới)
15/10 : Lễ Ok Om Bok Khơme
17/10 : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) – Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)
18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)
Minh Hà.st