Lịch vạn sự Tháng 11/2017 (Kỳ 2)
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 16/11/2017 đến ngày 30/11/2017
NĂM ĐINH DẬU (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến TÂN HỢI – Tiết LẬP ĐÔNG (thuộc Mười ÂL, đủ)
Ngày vào tiết Lập Đông : 7/11/2017 (tức ngày 19 tháng 9 ÂL)
Ngày vào khí Tiểu Tuyết : 22/11/2017 (tức ngày 5 tháng 10 ÂL)
Hành : KIM (Thoa xuyến Kim – Vàng trang sức) – Sao : TRƯƠNG
Thứ năm – Ngày ĐINH MÙI – 16/11 tức 28/9 (T)
Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên phúc, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Cô thần.
Cử : động thổ, xuất hành, đính hôn, dọn nhà
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU THÂN – 17/11 tức 29/9 (T)
Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, an táng
XẤU : Thọ tử, Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Ly sàng, Ly sào, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát. Ngày Nguyệt tận
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày KỶ DẬU – 18/11 tức 1/10 (Đ)
Hành THỔ – Sao Liễu – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương
Nên : vào đơn, chữa bệnh, khai trương, động thổ, cúng tế, cầu phước
XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : dọn nhà, làm cửa chính, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày CANH TUẤT – 19/11 tức 2/10 (Đ)
Hành KIM – Sao Tinh – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên tài, Kim quỹ, Thiên ân, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Kim thần thất sát. Cửu thổ quỷ, Hỏa tinh, Huyết chi.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày TÂN HỢI – 20/11 tức 3/10 (Đ)
Hành KIM – Sao TRƯƠNG – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Tục thế, Phúc hậu, Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt hình, Kim thần thất sát. Khô tiêu, Huyết kỵ. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xây bếp, lợp mái nhà, cúng tế
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba– Ngày NHÂM TÝ – 21/11 tức 4/10 (Đ)
Hành MỘC – Sao Dực – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Tuế đức, Thiên quý, Thiên thụy, Yếu yên, Thiên mã, U vi, Sát cống
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Trùng tang, Trùng phục, Đại mộ. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : động thổ, làm cửa chính, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ tư – Ngày QUÝ SỬU – 22/11 tức 5/10 (Đ)
Hành MỘC – Sao Chẩn – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên phú, Thiên thành, Thiên ân, Lộc khố, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Âm thác, Tam tang, Phi liêm đại sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : cúng tế, cầu phước, động thổ, dọn nhà, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP DẦN – 23/11 tức 6/10 (Đ)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Nguyệt đức, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hao, Hoang vu, Hà khôi, Ngũ hư, Thiên lao, Bát phong.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT MÃO – 24/11 tức 7/10 (Đ)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên đức, Nguyệt ân, Mãn đức, Tam hợp, Thời đức
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Đại hao, Nhân cách. Hắc đạo : Huyền vũ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày BÍNH THÌN – 25/11 tức 8/10 (Đ)
Hành THỔ – Sao Đê – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Mậu Thìn – Khắc tuổi Chi : Mậu Tuất, Nhâm Tuất.
TỐT : Thiên quan, Tuế hợp, Hoàng ân, Nhân chuyên, Tư mệnh
Nên : vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Địa tặc, Tội chí, Thổ cấm.
Cử : khai trương, dọn nhà, động thổ, cầu tài, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày ĐINH TỴ – 26/11 tức 9/10 (Đ)
Hành THỔ – Sao PHÒNG – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi – Khắc tuổi Chi : Kỷ Hợi, Quý Hợi.
TỐT : Thiên phúc, Kính tâm, Dịch mã
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày MẬU NGỌ – 27/11 tức 10/10 (Đ)
Hành HỎA – Sao Tâm – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Giáp Ngọ, Bính Ngọ – Khắc tuổi Chi : Bính Tý, Giáp Tý.
TỐT : Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Ngũ hợp, Bất tương. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ, Ly sào.
Cử : xuất hành, thay đổi, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ ba – Ngày KỶ MÙI – 28/11 tức 11/10 (Đ)
Hành HỎA – Sao VĨ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Sửu, Ất Sửu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Ngũ hợp. Hoàng đạo: Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Cô thần, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày CANH THÂN – 29/11 tức 12/10 (Đ)
Hành MỘC – Sao CƠ – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi :Nhâm Dần, Mậu Dần
TỐT : Thiên đức hợp, Nguyệt không, Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : lợp mái nhà, gác đòn dông, giao dịch, cầu tài, khai trương
XẤU : Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Ly sàng, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát.
Cử : xuất hành, xây bếp, vào đơn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ năm – Ngày TÂN DẬU – 30/11 tức 13/10 (Đ)
Hành MỘC – Sao Đẩu – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Mão, Kỷ Mão.
TỐT : Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương, Ngũ hợp, Sát cống
Nên : khai trương, động thổ, xuất hành, thay đổi,
XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Chu tước.. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG 11 DƯƠNG LỊCH
7/11/1946 :Ngày Quốc tế Sinh viên
10/11 : Ngày thanh niên Thế giớI
17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên
20/11/1982 : ngày Nhà giáo Việt Nam
21/11 : Ngày truyền hình Thế giới
23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940 Ngày Nam kỳ khởi nghĩa
28/11/ 1959 : Ngày Lâm nghiệp VN
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG 10 ÂM LỊCH
Tháng10 : Năm Mậu Tuất 938 : Trận đánh Bạch Đằng
10/10 : Tết trùng thập (Tết cơm mới)
15/10 : Lễ Ok Om Bok Khơme
17/10 : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) – Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)
18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)
Minh Hà.st