Tử vi

Lịch vạn sự Tháng 11/2016 (Kỳ 1)

Cập nhật lúc 27-10-2016 20:46:59 (GMT+1)

 

Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.


Từ ngày 1/11/2016 đến ngày 15/11/2016

NĂM BÍNH THÂN (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)

Kiến KỶ HỢI – Tiết LẬP ĐÔNG (thuộc tháng Mười ÂL, đủ)

Ngày vào tiết LẬP ĐÔNG : 7/11/2016 (tức ngày 8 tháng 10 ÂL)

Ngày vào khí Tiểu Tuyết : 22/11/2016 (tức ngày 23 tháng 10 ÂL)

Hành : MỘC (Bình Địa MỘC – Cây sống ở đất) – Sao : Bích

Thứ ba – Ngày ĐINH HỢI – 1/11 tức 2/10 (T)

Hành THỔ – Sao VĨ – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.

TỐT ; Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên :mọi sự đều tốt

XẤU : Kiếp sát, Hoang vu.

Cử : xuất hành, dọn nhà, vào đơn, động thổ

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ tư– Ngày MẬU TÝ – 2/11 tức 3/10 (T)

Hành HỎA – Sao CƠ – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.

TỐT ; Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh

Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, thay đổi

XẤU : Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Thiên lao, Kim thần thất sát, Ly sào, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương

Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, cúng tế, cầu phước, dọn nhà, xuất hành

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ năm – Ngày KỶ SỬU – 3/11 tức 4/10 (T)

Hành HỎA – Sao ĐẨU – Trực BÌNH

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.

TỐT ; Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm, Trùng tang, Trùng phục, Kim thần thất sát, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ sáu – Ngày CANH DẦN – 4/11 tức 5/10 (T)

Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực ĐỊNH

Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi :Nhâm Thân, Mậu Thân..

TỐT ; Thiên quý, Thiên thụy, Nguyệt ân, Thiên quan, Tam hợp, Tư mệnh

Nên : đính hôn, vào đơn, chữa bệnh

XẤU : Đại hao, Nguyệt yếm, Cửu không, Kim thần thất sát, Lôi công, Hỏa tinh, Khô tiêu. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ bảy – Ngày TÂN MÃO – 5/11 tức 6/10 (T)

Hành MỘC – Sao Nữ – Trực Chấp

Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.

TỐT ; Thiên đức hợp, Thiên quý, Thánh tâm, Lục hợp

Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Hoang vu, Đại mộ,  Kim thần thất sát, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Chủ nhật – Ngày NHÂM THÌN – 6/11 tức 7/10 (T)

Hành THỦY – Sao Hư – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất

TỐT ; Nguyệt không, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành.  Ngày Tam nương

Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, cầu tài, cầu phước

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Thứ hai – Ngày QUÝ TỴ – 7/11 tức 8/10 (T)

Hành THỦY – Sao Nguy – Trực Phá

Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi :Đinh Hợi, Ất Hợi

TỐT ; Thiên quý, Kính tâm, Dịch mã

Nên : đính hôn, đi xa, thay đổi

XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.

Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ ba – Ngày GIÁP NGỌ – 8/11 tức 9/10 (T)

Hành KIM – Sao Thất – Trực Nguy

Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.

TỐT ; Nguyệt đức, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Sát cống, Phổ hộ, Hoàng đạo : Thanh long

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ.

Cử : xuất hành, thay đổi

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ tư – Ngày ẤT MÙI – 9/11 tức 10/10 (T)

Hành KIM – Sao Bích – Trực THÀNH

Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.

TỐT ; Thiên đức, Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU :  Vãng vong, Cô thần.

Cử : động thổ, xuất hành, giao dịch, cầu tài, đính hôn

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

Thứ năm – Ngày BÍNH THÂN – 10/11 tức 11/10 (T)

Hành HỎA – Sao Khuê – Trực THÂU

Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần

TỐT ; Tuế đức, Mẫu thương, Đại hồng sa

Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, cúng tế, cầu phước

XẤU : Thiên cương, Ly sàng, Thiên hình, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Không phòng, Đao chiêm sát.

Cử : đính hôn, động thổ, xuất hành, xây bếp, lợp mái nhà

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất

Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ sáu – Ngày ĐINH DẬU – 11/11 tức 12/10 (T)

Hành HỎA – Sao LÂU – Trực KHAI

Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.

TỐT ; Thiên phúc, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Chu tước.

Cử : dọn nhà, động thổ

Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ bảy – Ngày MẬU TUẤT – 12/11 tức 13/10 (T)

Hành MỘC – Sao Vị – Trực Bế

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.

TỐT ; Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Kim quỹ, Nhân chuyên

Nên : thay đổi, giao dịch, làm những việc cũ, việc nhỏ

XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Huyết chi. Ngày Tam nương

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Chủ nhật – Ngày KỶ HỢI – 13/11 tức 14/10 (T)

Hành MỘC – Sao Mão – Trực KIẾN

Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

TỐT ; Nguyệt đức hợp, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường.

Nên : vào đơn, đính hôn, gả cưới

XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu, Nguyệt hình, Huyết kỵ. Ngày Nguyệt kỵ

Cử : mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu

Thứ hai – Ngày CANH TÝ – 14/11 tức 15/10 (T)

Hành THỔ – Sao Tất – Trực TRỪ

Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.

TỐT ; Thiên đức hợp, Nguyệt không, Yếu yên, Thiên mã, U vi

Nên : lợp mái nhà, xuất hành, đi xa, đính hôn, làm những việc nhỏ

XẤU : Nguyệt kiến, Kim thần thất sát. Phủ đầu dát. Hắc đạo : Bạch hổ.

Cử : động thổ, mọi sự đều xấu

Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu

Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI

Thứ ba – Ngày TÂN SỬU – 15/11 tức 16/10 (T)

Hành THỔ – Sao Chủy – Trực MÃN

Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.

TỐT ; Thiên phú, Thiên ân, Thiên thành, Lộc khố. Hoàng đạo : Ngọc đường.

Nên : mọi sự đều tốt

XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Kim thần thất sát. lHỏa tinh, Phi liêm đại sát.

Cử : cúng tế, khai trương, xuất hành, dọn nhà, lợp mái nhà, xây bếp

Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 11 DƯƠNG LỊCH

7/11/1946 : Ngày Quốc tế Sinh viên

10/11 : Ngày thanh niên Thế giới

17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên

20/11/1982 : ngày Nhà giáo Việt Nam

21/11 : Ngày truyền hình Thế giới

23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940  :  Ngày Nam kỳ khởi nghĩa

28/11/1959 : Ngày Lâm nghiệp VN

NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 10 ÂM LỊCH

Tháng10 : Năm Mậu Tuất 938 : Trận đánh Bạch Đằng          

10/10  : Tết trùng thập (Tết cơm mới)

15/10  : Lễ Ok Om Bok Khơme

17/10  : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)

18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)

Minh Hà.st

Ảnh trong bài: Nếu không ghi thêm, tất cả các ảnh trong bài này chỉ mang tính minh họa và có bản quyền như nguồn tin gốc đã đưa.

 

Booking.com
Tiêu điểm

Đọc nhiều

Thảo luận

Quảng cáo