Lịch vạn sự Tháng 11/2016 (Kỳ 1)
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 1/11/2016 đến ngày 15/11/2016
NĂM BÍNH THÂN (Sơn Hạ HỎA – Lửa dưới núi)
Kiến KỶ HỢI – Tiết LẬP ĐÔNG (thuộc tháng Mười ÂL, đủ)
Ngày vào tiết LẬP ĐÔNG : 7/11/2016 (tức ngày 8 tháng 10 ÂL)
Ngày vào khí Tiểu Tuyết : 22/11/2016 (tức ngày 23 tháng 10 ÂL)
Hành : MỘC (Bình Địa MỘC – Cây sống ở đất) – Sao : Bích
Thứ ba – Ngày ĐINH HỢI – 1/11 tức 2/10 (T)
Hành THỔ – Sao VĨ – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT ; Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên :mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu.
Cử : xuất hành, dọn nhà, vào đơn, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư– Ngày MẬU TÝ – 2/11 tức 3/10 (T)
Hành HỎA – Sao CƠ – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT ; Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ, Thời đức, Minh tinh
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, thay đổi
XẤU : Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Thiên lao, Kim thần thất sát, Ly sào, Phi liêm đại sát. Ngày Tam nương
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông, cúng tế, cầu phước, dọn nhà, xuất hành
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ năm – Ngày KỶ SỬU – 3/11 tức 4/10 (T)
Hành HỎA – Sao ĐẨU – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT ; Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm, Trùng tang, Trùng phục, Kim thần thất sát, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày CANH DẦN – 4/11 tức 5/10 (T)
Hành MỘC – Sao Ngưu – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi :Nhâm Thân, Mậu Thân..
TỐT ; Thiên quý, Thiên thụy, Nguyệt ân, Thiên quan, Tam hợp, Tư mệnh
Nên : đính hôn, vào đơn, chữa bệnh
XẤU : Đại hao, Nguyệt yếm, Cửu không, Kim thần thất sát, Lôi công, Hỏa tinh, Khô tiêu. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày TÂN MÃO – 5/11 tức 6/10 (T)
Hành MỘC – Sao Nữ – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT ; Thiên đức hợp, Thiên quý, Thánh tâm, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Đại mộ, Kim thần thất sát, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày NHÂM THÌN – 6/11 tức 7/10 (T)
Hành THỦY – Sao Hư – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT ; Nguyệt không, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, cầu tài, cầu phước
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày QUÝ TỴ – 7/11 tức 8/10 (T)
Hành THỦY – Sao Nguy – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi – Khắc tuổi Chi :Đinh Hợi, Ất Hợi
TỐT ; Thiên quý, Kính tâm, Dịch mã
Nên : đính hôn, đi xa, thay đổi
XẤU : Tiểu hồng sa, Nguyệt phá, Cô quả, Ly sào, Cửu thổ quỷ. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : lợp mái nhà, gác đòn dông
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày GIÁP NGỌ – 8/11 tức 9/10 (T)
Hành KIM – Sao Thất – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT ; Nguyệt đức, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Sát cống, Phổ hộ, Hoàng đạo : Thanh long
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa, Cửu thổ quỷ.
Cử : xuất hành, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ tư – Ngày ẤT MÙI – 9/11 tức 10/10 (T)
Hành KIM – Sao Bích – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Tân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT ; Thiên đức, Nguyệt ân, Thiên hỉ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Trực tinh. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Cô thần.
Cử : động thổ, xuất hành, giao dịch, cầu tài, đính hôn
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày BÍNH THÂN – 10/11 tức 11/10 (T)
Hành HỎA – Sao Khuê – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT ; Tuế đức, Mẫu thương, Đại hồng sa
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, cúng tế, cầu phước
XẤU : Thiên cương, Ly sàng, Thiên hình, Kiếp sát, Địa phá, Nguyệt hỏa, Băng tiêu, Không phòng, Đao chiêm sát.
Cử : đính hôn, động thổ, xuất hành, xây bếp, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ĐINH DẬU – 11/11 tức 12/10 (T)
Hành HỎA – Sao LÂU – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Quý Tỵ, Quý Dậu, Quý Hợi – Khắc tuổi Chi : Ất Mão, Quý Mão.
TỐT ; Thiên phúc, Sinh khí, Thánh tâm, Âm đức, Mẫu thương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Tai sát, Lỗ ban sát, Đao chiêm sát. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : dọn nhà, động thổ
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày MẬU TUẤT – 12/11 tức 13/10 (T)
Hành MỘC – Sao Vị – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Thìn, Bính Thìn.
TỐT ; Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa, Kim quỹ, Nhân chuyên
Nên : thay đổi, giao dịch, làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Nguyệt hư, Cô quả, Quỷ khốc, Ly sào, Huyết chi. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày KỶ HỢI – 13/11 tức 14/10 (T)
Hành MỘC – Sao Mão – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
TỐT ; Nguyệt đức hợp, Tục thế, Phúc hậu. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : vào đơn, đính hôn, gả cưới
XẤU : Thổ phù, Thiên ôn, Hỏa tai, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Khô tiêu, Nguyệt hình, Huyết kỵ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày CANH TÝ – 14/11 tức 15/10 (T)
Hành THỔ – Sao Tất – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT ; Thiên đức hợp, Nguyệt không, Yếu yên, Thiên mã, U vi
Nên : lợp mái nhà, xuất hành, đi xa, đính hôn, làm những việc nhỏ
XẤU : Nguyệt kiến, Kim thần thất sát. Phủ đầu dát. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : động thổ, mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, HợI
Thứ ba – Ngày TÂN SỬU – 15/11 tức 16/10 (T)
Hành THỔ – Sao Chủy – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT ; Thiên phú, Thiên ân, Thiên thành, Lộc khố. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, Quả tú, Tam tang, Cửu thổ quỷ, Ly sào, Kim thần thất sát. lHỏa tinh, Phi liêm đại sát.
Cử : cúng tế, khai trương, xuất hành, dọn nhà, lợp mái nhà, xây bếp
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 11 DƯƠNG LỊCH
7/11/1946 : Ngày Quốc tế Sinh viên
10/11 : Ngày thanh niên Thế giới
17/11 : Ngày Quốc tế Sinh viên
20/11/1982 : ngày Nhà giáo Việt Nam
21/11 : Ngày truyền hình Thế giới
23/11/1946 : Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ VN – Ngày di sản VN – 1940 : Ngày Nam kỳ khởi nghĩa
28/11/1959 : Ngày Lâm nghiệp VN
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO THÁNG 10 ÂM LỊCH
Tháng10 : Năm Mậu Tuất 938 : Trận đánh Bạch Đằng
10/10 : Tết trùng thập (Tết cơm mới)
15/10 : Lễ Ok Om Bok Khơme
17/10 : Lễ hội vía Bà (Thạnh An, Cần Giờ, HCM) Lễ kỳ yên (P. Bửu Hòa, Biên Hòa)
18-19/10 : Hội đền Nguyễn Trung Trực (xã Long Kiến, Chợ Mới, An Giang)
Minh Hà.st