Lịch vạn sự Tháng 10/2018 (Kỳ 2)
![]() |
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 16/10/2018 đến ngày 31/10/2018
NĂM MẬU TUẤT (Bình Địa MỘC – Cây sống trên đất)
Kiến NHÂM TUẤT – Tiết HÀN LỘ (thuộc Chín ÂL, Thiếu)
Ngày vào tiết Hàn Lộ : 8/9/2018 (tức ngày 29 tháng 8 ÂL)
Ngày vào khí Sương Giáng : 23/9/2018 (tức ngày 15 tháng 9 ÂL)
Hành : THỦY (Đại Hải Thủy – Nước biển lớn – Sao : Ngưu
Thứ ba – Ngày TÂN TỴ – 16/10 tức 8/9 (Đ)
Hành KIM – Sao Chủy – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Hợi, Kỷ Hợi.
TỐT : Thiên ân, Thiên đức hợp, Thiên quý, Thiên thụy, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Bất tương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Đại mộ, Ly sào, Hỏa tinh, Huyết kỵ, Đao chiêm sát.
Cử : khai trương, lợp mái nhà, xây bếp, động thổ
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày NHÂM NGỌ – 17/10 tức 9/9 (Đ)
Hành MỘC – Sao Sâm – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Tự hình : Giáp Ngọ, Canh Ngọ – Khắc tuổi Chi : Giáp Tý, Canh Tý
TỐT : Thiên ân, Nguyệt không, Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa, Bất tương
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Thiên hình, Đao chiêm sát.
Cử : đính hôn, động thổ, vào đơn, chữa bệnh
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày QUÝ MÙI – 18/10 tức 10/9 (Đ)
Hành MỘC – Sao Tỉnh – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Thiên ân, U vi, Đại hồng sa, Sát cống, Bất tương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngư hư, Cô quả. Hắc đạo : Chu tước.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày GIÁP THÂN – 19/10 tức 11/9 (Đ)
Hành THỦY – Sao Quỷ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Dần, Bính Dần.
TỐT : Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu, Trực tinh, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Kim thần thất sát.
Cử : động thổ, xuất hành, dọn nhà, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày ẤT DẬU – 20/10 tức 12/9 (Đ)
Hành THỦY – Sao Liễu – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Mão, Đinh Mão
TỐT : Hoàng đạo : Kim đường
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Sát chủ, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Cửu thổ quỷ, Kim thần thất sát.Huyết chi.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày BÍNH TUẤT – 21/10 tức 13/9 (Đ)
Hành THỔ – Sao Tinh – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Nhâm : Ngọ, Tuất, Thìn, Tý – Khắc tuổi Chi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Mãn đức
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thổ phù, Tội chí, Tam tang, Cô quả, Quỷ khốc. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày ĐINH HỢI – 22/10 tức 14/9 (Đ)
Hành THỔ – Sao TRƯƠNG- Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Sửu.- Khắc tuổi Chi : Kỷ Tỵ, Quý Tỵ.
TỐT : Thiên thành, Ngũ phú, Kính tâm, Hoàng ân, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Kiếp sát, Hoang vu. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xuất hành, gả cưới, đi xa, vào đơn
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày MẬU TÝ – 23/10 tức 15/9 (Đ)
Hành HỎA.- Sao Dực – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
TỐT : Tuế đức, Thiên phú, Lộc khố, Phổ hộ,Thời đức, Minh tinh
Nên : khai trương, giao dịch, cầu tài, xuất hành, thay đổi
XẤU : Thiên hỏa, Thổ ôn, Tai sát, Ngũ quỷ, Quả tú, Hoàng sa, Thiên lao, Ly sào, Phi liêm đại sát.
Cử : xây bếp, lợp mái nhà, gác đòn dông. đính hôn,
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày KỶ SỬU – 24/10 tức 16/9 (Đ)
Hành HỎA – Sao Chẩn – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Không có. – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Ất Mùi.
TỐT : Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Thiên cương, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Thổ cấm, Thập ác đại bại. Trùng tang, Trùng phục, Ly sào. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày CANH DẦN – 25/10 tức 17/9 (Đ)
Hành MỘC – Sao GIÁC – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Giáp Tý, Giáp Ngọ – Khắc tuổi Chi :Nhâm Thân, Mậu Thân.
TỐT : Thiên quý, Thiên thụy, Nguyệt ân, Thiên quan, Tam hợp Tư mệnh
Nên : gả cưới, đính hôn, mọi sự đều tốt
XẤU : Đại hao, Nguyệt yếm, Cửu không, Lôi công, Hỏa tinh, Khô tiêu.
Cử : nhóm họp, xuất hành, giao dịch, xây bếp, lợp mái nhà
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày TÂN MÃO – 26/10 tức 18/9 (Đ)
Hành MỘC – Sao Cang – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Ất Sửu, Ất Mùi – Khắc tuổi Chi : Quý Dậu, Kỷ Dậu.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên quý, Thánh tâm, Lục hợp
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Hoang vu, Đại mộ, Ly sào. Hắc đạo : Câu trận.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ bảy – Ngày NHÂM THÌN – 27/10 tức 19/9 (Đ)
Hành THỦY – Sao Đê – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Tuất – Tự hình : Giáp Thìn, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Bính Tuất, Giáp Tuất
TỐT : Nguyệt không, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Sát cống. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Vãng vong, Nguyệt phá, Lục bất thành. Ngày Tam nương
Cử : động thổ, xuất hành, đi xa, dọn nhà, giao dịch, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Chủ nhật – Ngày QUÝ TỴ – 28/10 tức 20/9 (Đ)
Hành THỦY – Sao PHÒNG -Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Hợi. Khắc tuổi Chi : Đinh Hợi, Ất Hợi.
TỐT : Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Trực tinh, Bất tương, Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Sát chủ, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Ly sàng, Huyết kỵ, Đao chiêm sát, Ly sào, Cửu thổ quỷ.
Cử : khai trương, dọn nhà, xây bếp, làm cửa
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ hai – Ngày GIÁP NGỌ – 29/10 tức 21/9 (Đ)
Hành KIM- Sao Tâm – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Canh Dần, Canh Thân – Tự hình : Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.- Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Nhâm Tý.
TỐT : Thiên hỉ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa
Nên : đính hộn, gả cưới, chữa bệnh
XẤU : Sát chủ, Cô thần, Lỗ ban sát, Không phòng, Cửu thổ quỷ, Thiên hình, Đao chiêm sát.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ ba – Ngày ẤT MÙI – 30/10 tức 22/9 (Đ)
Hành KIM – Sao Vĩ – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : T(ân Mão, Tân Dậu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Quý Sửu.
TỐT : U vi, Đại hồng sa
Nên : làm những việc cũ, việc nhỏ
XẤU : Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu, Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Cô quả. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH THÂN – 31/10 tức 23/9 (Đ)
Hành HỎA – Sao CƠ – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Dần, Nhâm Dần
TỐT : Thiên đức, Nguyệt đức, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Nhân chuyên, Phúc hậu, Kim quỹ
Nên : mọi sự đều tốt
XẤU : Thiên tặc, Kim thần thất sát. Ngày Nguyệt kỵ
Cử :động thổ, dôn nhà, thay đổi
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG 10 DƯƠNG LỊCH
1/10 : Ngày quốc tế Người cao tuổi
2/10 : Ngày quốc tế Âm nhạc
4/10 : Ngày PCCC toàn dân
9/10/1874 : Ngày Bưu Chính Viễn Thông Thế Giới
10/10/1954 : Ngày Giải Phóng Thủ đô – 1952 : Ngày truyền thống XB – In – Phát hành sách
11/10/1995 : Ngày Quốc tế giảm nhẹ thiên tai
13/10 : Ngày doanh nhân VN
14/10 : Ngày tiêu chuẩn hóa quốc tế – 1930 : Ngày thành lập Hội Nông dân VN
16/10/1945 : Ngày Lương thực Thế giới (Tức ngày thành lập FAO tổ chức Lương thực và Thực phẩm thế giới)
17/10 : Ngày vì người nghèo VN
20/10/1930 : Ngày thành lập Hội LH Phụ nữ VN
21/10 : Ngày Quốc tế chống chiến tranh
24/10/1945 : Ngày Liên Hiệp Quốc
26/10/2004 : Ngày VN tham gia Công ước Berne
NHỮNG NGÀY LỄ – KỶ NIỆM TRONG THÁNG 9 ÂM LỊCH
9/9 : Tết Trùng Cửu
13-15/9 : Hội Lim
15/9 : Hội chùa Cổ Lễ (Trực Ninh – Nam Định)
13-15/9 : Hội chùa Keo (Duy Nhất, Vũ Thư, Thái Bình) (4/1 Hội Xuân)
16/9 : Lễ dâng y (Hathèn Năh Tean) của đồng bào Knmer Nam bộ
20/9 : Năm Đinh Mùi 1427 : Trận đánh Chi Lăng
Minh Hà.st